Visa Du Học Úc Mới Nhất 2016

Từ ngày 01/07/2016, chính sách visa du học Úc có những cập nhật mới, với quy trình xét duyệt đơn giản và xác thực hơn, xoay quanh vấn đề chứng minh tài chính và yêu cầu Tiếng Anh

aaaaaa

Lưu ý quan trọng : Các hình thức visa du học cũ sẽ bỏ hết và sẽ chỉ tồn tại 1 hình thức visa du học này từ sau 1/7/2016

1. Xét duyệt Visa dạng ưu tiên
CMI Vietnam – Cac Truong Thuoc Visa Uu Tien 2016

Du học sinh trong diện xét duyệt visa dạng ưu tiên sẽ không cần phải chứng minh tài chính hay sổ tiết kiệm và không cần có bằng anh văn như ielts, …

Để được xét duyệt dạng ưu tiên, du học sinh phải đăng ký vào các trường thuộc danh sách ưu tiên của chính phủ Úc

Danh sách các trường ưu tiên của chính phủ Úc cập nhật mới nhất ngày 1/7/2016

STT Tên Trường Địa điểm
High School

1 Taylors College Sydney, Perth
2 The Kilmore International School Ltd Kilmore, Victoria
3 Education Queensland International (EQI)
4 John Paul International College
5 ACT Government School
College and Institute

6 EF International Language Schools Pty Ltd Brisbane
7 English Language Company Australia Pty Ltd
8 Flight Training Adelaide Pty Ltd Adelaide
9 Gold Coast Language School Pty Ltd Gold Coast
10 Greenwich English College Pty Ltd
11 Hawthorn Learning Pty Ltd Melbourne
12 Internaltional College of Hotel Management Adelaide
13 Internaltional College of Management Sydney Pty Ltd Sydney
14 ILSC Pty Ltd Brisbane
15 Kaplan Internaltional Pty Ltd Brisbane, Cairns, Sydney, Melbourne, Adelaide, Perth
16 KAPS Institute Management Pty Ltd as Trustee for KAPS Melbourne, Brisbane
17 Navitas English Services Pty Led
18 Monash College Pty Ltd Sydney
19 Performance English Pty Ltd Melbourne, Sydney
20 SAE Institute Pty Ltd Sydney, Melbourne, Brisbane, Perth
21 Study Group Australia Pty Ltd
22 TAFE Queensland East Coast East Coast, Queensland
23 Viva College Pty Ltd Brisbane
24 William Angliss Institute of TAFE Melbourne, Sydney
University

25 Australian Nation University Canbera
26 Bond University Gold Coast
27 Carnegie Mellon University Sydney
28 Deakin University Melbourne
29 University of South Australia Adelaide
30 University of Technology Sydney Sydney
31 Macquarie University Sydney
32 Monash University Sydney
33 Queensland University of Technology Brisbane
34 Royal Melbourne Institute of Technology (RMIT) Melbourne
35 The University of Adelaide Adelaide
36 The University of Melbourne Melbourne
37 The University of New England NSW
38 The University of New South Wales Sydney
39 The University of Notre Dame Australia Perth
40 The University of Queensland Brisbane
41 The University of Sydney Sydney
42 The University of Western Australia Perth
43 Torrens University Australia Limited Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane

2. Xét duyệt Visa dạng không ưu tiên
CMI Vietnam – Xet Duyet Visa Khong Uu Tien

Trường hợp không đăng ký vào trường thuộc dạng ưu tiên, du học sinh bắt buộc phải có chứng chỉ IELTS, TOEFL, PTE…, phải chứng minh tài chính và có sổ tiết kiệm.

Có hai cách chứng minh tài chính:
Chứng minh bằng nguồn thu nhập hàng năm
Người bảo trợ tài chính phải chứng minh được doanh thu hàng năm ít nhất 60,000 AUD hoặc là 70,000 AUD nếu có người phụ thuộc đi cùng. Người bảo trợ chỉ có thể là ba mẹ, vợ/chồng hoặc bản thân du học sinh. Chứng minh bằng cách này không cần sử dụng sổ tiết kiệm.

Chứng minh bằng nguồn tiền (fund) từ Việt Nam hoặc từ Úc.
Người bảo trợ có thể sẽ yêu cầu cung cấp giấy tờ để chứng minh mối quan hệ với du học sinh:

Chứng minh bằng sổ tiết kiệm không cần mở trước 3 tháng, và số tiền phải đủ cho 1 năm ăn ở và học phí bên Úc. Lãnh Sự Quán vẫn đòi hỏi nguồn thu nhập vừa đủ để bảo trợ cho du học sinh hoặc Chứng minh bằng hợp đồng tín dụng. Lãnh Sự Quán vẫn đòi hỏi nguồn thu nhập vừa đủ để bảo trợ cho du học sinh khi sinh sống và học tập tại Úc

Bạn đang có ý định du học Úc, nên xem qua bài viết Chia sẽ kinh nghiệm du học Úc (bạn sẽ nắm rõ tất tần tật về hệ thống giáo dục, chi phí, các điều kiện để được du học Úc, các ngành nghề dễ định cư, … và còn rất nhiều nữa). Click vào >> Chia sẽ kinh nghiệm du học Úc

3. Lệ phí xét duyệt visa du học Úc
Lệ phí xét duyệt visa Úc được tổng hợp theo bảng dưới đây từ nguồn : http://www.border.gov.au/Trav/Visa/Fees

Lệ phí xin visa du học (tất cả các subclass) Đương đơn chính: 550 AUD, tăng 15 AUD
Người phụ thuộc trên 18 tuổi: 410 AUD, tăng 05 AUD
Người phụ thuộc dưới 18 tuổi: 135 AUD, không đổi
Lệ phí xin visa ở lại sau tốt nghiệp – Temporary Graduate Visa subclass 485 Đương đơn chính: 1470 AUD, tăng 30 AUD
Người phụ thuộc trên 18 tuổi: 735 AUD, tăng 15 AUD
Người phụ thuộc dưới 18 tuổi: 370 AUD, tăng 10 AUD
Lệ phí xin visa làm việc tạm trú diện tay nghề – Temporary work skilled subclass 457 Đương đơn chính: 1060 AUD, tăng 25 AUD
Người phụ thuộc trên 18 tuổi: 1060 AUD, tăng 25 AUD
Người phụ thuộc dưới 18 tuổi: 265 AUD, tăng 05 AUD
Lệ phí xin visa thường trú (định cư) các loại: Skilled Regional (Provisional) subclass 489, Skilled Independent subclaa 189, Regional Sponsored Migration scheme – subclass 187, Employer Nomination scheme subclass 186 Đương đơn chính: 3600 AUD, tăng 80 AUD
Người phụ thuộc trên 18 tuổi: 1800 AUD, tăng 40 AUD
Người phụ thuộc dưới 18 tuổi: 900 AUD, tăng 20 AUD

Cùng Danh Mục:

Nội Dung Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *